Mục lục
- 1 Bông cách nhiệt rockwool tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông cách nhiệt rockwool là gì?
- 3 Cấu tạo của Bông cách nhiệt rockwool
- 4 Phân loại sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
- 5 Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
- 6 Ưu điểm của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
- 7 Ứng dụng của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
- 8 Bảng giá sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
- 8.1 Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
- 8.2 Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
- 8.3 Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
- 8.4 Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- 9 10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước
- 10 Một số hình ảnh Bông cách nhiệt rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Bông cách nhiệt rockwool
- 12 Một số hình ảnh giao hàng thực tế Bông cách nhiệt rockwool Triệu Hổ tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước
Bông cách nhiệt rockwool tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông cách nhiệt rockwool là một giải pháp hiệu quả hàng đầu cho việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong các công trình xây dựng hiện đại. Được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả tối ưu mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Với khả năng chịu nhiệt cao, rockwool giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian sống và làm việc, giảm thiểu tối đa sự tiêu tốn năng lượng. Đồng thời, tính năng cách âm của bông rockwool giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, tạo môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, khả năng chống cháy của sản phẩm cũng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm an toàn cho các công trình. Chính vì vậy, rockwool đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các kiến trúc sư và nhà thầu trong ngành xây dựng.
Bông cách nhiệt rockwool là gì?
Bông cách nhiệt rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C. Quá trình sản xuất bao gồm việc xe quặng thành những sợi nhỏ cùng với các hóa chất chuyên dụng để tạo ra sản phẩm có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Nhờ vào tính năng ưu việt và khả năng thân thiện với môi trường, bông rockwool được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu hiệu quả cách nhiệt cao, như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và các lò điện công nghiệp. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong các công trình dân dụng như các tòa nhà cao tầng, vũ trường, và nhà ở. Bông rockwool có đa dạng dạng thức như cuộn, ống, và tấm, giúp cho việc thi công trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Với giá thành hợp lý và thuận tiện trong vận chuyển, bông cách nhiệt rockwool đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Cấu tạo của Bông cách nhiệt rockwool
Bông cách nhiệt rockwool là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung chảy các nguyên liệu này ở nhiệt độ cao lên tới 1600oC, sau đó kéo thành sợi mảnh. Kết quả là những sợi rockwool có khả năng chịu nhiệt tốt và cách âm hiệu quả, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng. Bông cách nhiệt rockwool được chế tạo với nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm tấm, cuộn và ống, linh hoạt đáp ứng các nhu cầu đa dạng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Các sản phẩm này thường được sử dụng trong cách nhiệt mái, tường và hệ thống ống dẫn, giúp giảm tổn thất nhiệt và tiết kiệm chi phí năng lượng. Sự dẻo dai và tính năng cách âm tốt của bông rockwool làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng.
Phân loại sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
Bông cách nhiệt rockwool dạng tấm:
Bông cách nhiệt Rockwool dạng tấm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Sản phẩm được cắt thành các tấm phẳng với kích thước và độ dày cố định, dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt phẳng như tường, trần và mái. Với khả năng cách nhiệt tốt, Rockwool giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Đồng thời, sản phẩm cũng mang lại hiệu quả cách âm cao, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn:
Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách nhiệt, được hình thành từ các lớp bông khoáng được uốn thành cuộn linh hoạt. Điều này giúp sản phẩm dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt không đều như mái nhà, đường ống và các cấu trúc khác. Đặc biệt, bông rockwool có thể được trang bị thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh tùy theo yêu cầu cụ thể của từng công trình. Với khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt, bông cách nhiệt rockwool là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện đại.
Bông cách nhiệt rockwool dạng ống:
Bông cách nhiệt Rockwool dạng ống là vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất theo quy trình đúc kết sẵn trong khuôn, tạo hình dạng ống tối ưu cho việc bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt và ngăn ngừa mất nhiệt hiệu quả, loại vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống. Bông Rockwool còn có đặc tính chống cháy và cách âm tốt, đảm bảo an toàn cho người lao động và môi trường làm việc. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
Thông số kỹ thuật chung Bông cách nhiệt rockwool
Mỗi dạng Bông cách nhiệt rockwool được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Thông số kỹ thuật từng loại Bông cách nhiệt rockwool
Thông số chi tiết Bông cách nhiệt rockwool dạng tấm.
ROCKWOOL TẤM ( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện (tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Thông số chi tiết Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn.
ROCKWOOL CUỘN ( Đơn vị: Cuộn) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Chiều dài cuộn bông (mm) (tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thông số chi tiết Bông cách nhiệt rockwool dạng ống:
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Thông số kỹ thuật chi tiết về Bông cách nhiệt rockwool
Hệ số cách nhiệt Bông cách nhiệt rockwool là một trong những yếu tố quan trọng giúp giữ cho không gian sống của bạn luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Bông cách nhiệt rockwool không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn mang lại sự yên bình cho cuộc sống hàng ngày. Khám phá chi tiết về hệ số cách nhiệt Bông cách nhiệt rockwool
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K) tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bên cạnh hệ số cách nhiệt ưu việt, Bông cách nhiệt rockwool giúp bạn ngăn chặn tiếng ồn, mà còn mang đến cho bạn một không gian sống yên tĩnh và thư giãn.
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm) tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Ưu điểm của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
Bông cách nhiệt rockwool sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, giúp bảo vệ hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Đầu tiên, khả năng chống cháy của sản phẩm này là nổi bật, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, giúp ngăn chặn lửa và chống lây lan trong thời gian lâu lên đến 2 giờ. Thứ hai, rockwool có khả năng cách âm hoàn hảo, hấp thụ âm thanh hiệu quả, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Về khả năng cách nhiệt, bông rockwool không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao mà còn tiết kiệm năng lượng sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí. Độ bền của sản phẩm cũng rất ấn tượng, chịu được sức nén cao, không bị biến dạng, mục rữa hay ăn mòn, với tuổi thọ lên đến 50 năm. Ngoài ra, khả năng chống thấm nước của rockwool cho phép nó có chỉ số hấp thụ nước thấp và chịu nước tốt, đảm bảo tính bền lâu. Cuối cùng, sản phẩm này hoàn toàn thân thiện với môi trường, không chứa amiăng, không độc hại và có thể tái sử dụng.
Ứng dụng của sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
Bông cách nhiệt rockwool là vật liệu có nhiều ứng dụng đa dạng trong thực tế, nhờ vào các đặc tính ưu việt như khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Điều này khiến cho bông rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình như rạp chiếu phim, cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Trong ngành xây dựng, việc sử dụng bông cách nhiệt rockwool trong các kho, xưởng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và bảo quản tốt các vật liệu dễ cháy. Bông còn được áp dụng trong các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học để chống nóng, cũng như trong các lò hơi, lò nung để tăng cường hiệu quả nhiệt. Bên cạnh đó, việc đặt bông trong khoang rỗng của tường giúp gia tăng khả năng cách âm và bảo ôn. Với tính đàn hồi tốt, bông rockwool cũng hỗ trợ giảm chấn sàn và giảm thiểu tạp âm từ tiếng bước chân. Hơn nữa, bông còn được tái chế thành chế phẩm hữu cơ, cung cấp khoáng chất cho việc trồng rau sạch và cây xanh, mở ra nhiều cơ hội ứng dụng bền vững trong đời sống.
Bảng giá sản phẩm Bông cách nhiệt rockwool
Bông cách nhiệt rockwool là một trong những giải pháp cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay. Tại Công ty Triệu Hổ, địa chỉ cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu tại TP Đồng Xoài, Bình Phước, chúng tôi luôn theo sát biến động thị trường để cập nhật giá cả chính xác. Đến thời điểm hiện tại, giá bông cách nhiệt rockwool thường có sự thay đổi rõ rệt, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn nguyên liệu và nhu cầu thị trường. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết và tư vấn sản phẩm phù hợp nhất.
Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng tấm Triệu Hổ tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn Triệu Hổ tại tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng báo giá Bông cách nhiệt rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước 08/06/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 điều cam kết của Triệu Hổ khi khách hàng mua hàng tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước
Khi lựa chọn nhà cung cấp, chất lượng và dịch vụ luôn là những yếu tố quan trọng hàng đầu. Triệu Hổ cam kết mang đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng với 10 đặc quyền nổi bật sau đây:
– **Sản phẩm chính hãng 100%**: Đảm bảo chất lượng cao và nguồn gốc rõ ràng.
– **Giá thành cạnh tranh, hợp lý**: Cung cấp giá tốt nhất thị trường.
– **Sản phẩm đạt chất lượng**: Được kiểm tra và chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn cao.
– **Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ**: Tài liệu chứng nhận và nguồn gốc minh bạch.
– **Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng**: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
– **Chính sách đổi trả minh bạch**: Quy định rõ ràng, thuận tiện trong việc đổi trả.
– **Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX**: Dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
– **Hướng dẫn thi công sau mua hàng**: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để thực hiện đúng cách.
– **Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7**: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng.
– **Vận chuyển hàng toàn quốc**: Giao hàng nhanh chóng tới mọi khu vực.
Một số hình ảnh Bông cách nhiệt rockwool Triệu Hổ Ứng dụng công trình thực tế Tại Tp Đồng Xoài, Bình Phước
Bông cách nhiệt rockwool của Triệu Hổ đã được ứng dụng thành công tại nhiều công trình ở Tp Đồng Xoài, Bình Phước, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Hình ảnh thực tế từ quá trình vận chuyển và thi công sản phẩm thể hiện sự chuyên nghiệp và chất lượng mà chúng tôi mang lại. Để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn miễn phí, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Số lượng sản phẩm có hạn, hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để chốt đơn hàng với giá hấp dẫn nhất!
Một số câu hỏi liên quan đến Bông cách nhiệt rockwool
Liên quan đến ứng dụng thực tế
Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng Bông cách nhiệt rockwool như thế nào phù hợp nhu cầu?
Lựa chọn tỷ trọng Bông cách nhiệt rockwool phù hợp với nhu cầu sử dụng rất quan trọng. Đối với các phòng karaoke cần cách âm hiệu quả, tỷ trọng bông tối thiểu nên từ 50 kg/m3. Trong khi đó, để bảo ôn cho lò hơi hoặc lò nung, người dùng cần chọn bông có tỷ trọng trên 80 kg/m3 để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Đối với thi công vách tường trong các công trình xây dựng dân dụng, bông cách nhiệt có tỷ trọng từ 50 kg/m3 trở lên cũng là một lựa chọn hợp lý, đảm bảo tính năng cách âm và cách nhiệt tốt.
Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng Bông cách nhiệt rockwool dạng gì?
Khi thi công cách nhiệt mái, việc lựa chọn đúng loại Bông cách nhiệt rockwool là rất quan trọng. Bạn nên sử dụng Bông cách nhiệt rockwool dạng cuộn hoặc tấm, với tỷ trọng tối thiểu trên 60kg/m3. Loại vật liệu này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, tăng cường độ bền và khả năng chống cháy. Sử dụng bông rockwool chính hãng sẽ đảm bảo khả năng cách nhiệt lâu dài, mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của bạn.
Câu hỏi: Bông cách nhiệt rockwool có lưới dùng ở vị trí nào?
Bông cách nhiệt rockwool có lưới là lựa chọn lý tưởng cho các vị trí có cao độ nghiêng, như mái nhà, tường nghiêng hoặc những khu vực có độ dốc lớn. Tấm lưới được tích hợp giúp giữ cho bông khoáng cố định, ngăn chặn tình trạng trễ hoặc dồn xuống phía dưới. Điều này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu mà còn tăng cường độ bền vững cho công trình. Sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, khu công nghiệp cũng như các công trình dân dụng, mang lại lợi ích kinh tế và tiết kiệm năng lượng.
Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công Bông cách nhiệt rockwool tại nhà?
Khi thi công Bông cách nhiệt rockwool tại nhà, việc trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ là rất quan trọng. Bạn cần có kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi bụi và các sợi vật liệu. Găng tay bảo hộ giúp ngăn ngừa kích ứng da, trong khi áo quần bảo hộ sẽ bảo vệ cơ thể khỏi bụi bẩn. Ngoài ra, mũ bảo hộ cũng cần thiết để đảm bảo an toàn cho đầu trong quá trình thi công. Tất cả những trang bị này góp phần giúp bạn làm việc hiệu quả và an toàn, giảm thiểu nguy cơ mắc phải các vấn đề về sức khỏe.
Liên quan đến sức khỏe môi trường
Câu hỏi: Bông cách nhiệt rockwool có an toàn cho sức khỏe không?
Bông cách nhiệt rockwool thường được đánh giá là vật liệu an toàn cho sức khỏe nếu được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, bụi từ bông rockwool có thể gây kích ứng cho da và đường hô hấp. Để giảm thiểu rủi ro này, người lao động nên đeo khẩu trang và găng tay bảo hộ. Đồng thời, việc thông gió tốt trong không gian thi công cũng giúp hạn chế bụi bẩn phát tán. Như vậy, khi tuân thủ đúng các biện pháp an toàn, bông cách nhiệt rockwool có thể được sử dụng một cách hiệu quả và an toàn.
Câu hỏi: Bông cách nhiệt rockwool có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?
Bông cách nhiệt rockwool được sản xuất chủ yếu từ các vật liệu thiên nhiên như đá núi lửa và đá vôi, cho phép nó hoàn toàn có khả năng tái chế. Tuy nhiên, để đảm bảo rằng việc tái chế không gây hại cho môi trường, quy trình xử lý cần phải được thực hiện một cách nghiêm ngặt và chính xác. Việc quản lý và xử lý đúng cách sẽ giúp giảm thiểu tối đa tác động xấu đến môi trường, đồng thời khai thác được tiềm năng tái sử dụng của bông cách nhiệt rockwool trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Câu hỏi: Bông cách nhiệt rockwool có gây kích ứng, gây ngứa không?
Bông cách nhiệt rockwool là vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng, tuy nhiên, khi tiếp xúc trực tiếp với cơ thể, nó có thể gây ngứa và kích ứng da. Để đảm bảo an toàn khi thi công, người lao động nên mặc đồ bảo hộ đầy đủ và tránh tiếp xúc không cần thiết. Sau khi làm việc với bông rockwool, việc tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn là điều cần thiết để loại bỏ bụi bông và giảm thiểu nguy cơ kích ứng da. Sử dụng biện pháp phòng ngừa thích hợp sẽ giúp bảo vệ sức khỏe của bạn hiệu quả hơn.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông cách nhiệt rockwool đến tận nơi không?
Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng phân bố rộng rãi từ Bắc đến Nam, giúp nâng cao khả năng phục vụ khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông cách nhiệt rockwool và các vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao đến tận tay người nhận. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm cùng hệ thống logistics hiện đại đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và an toàn. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn dịch vụ của Triệu Hổ cho các nhu cầu cách nhiệt của mình.